DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2008
PLAN OF CENTRAL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY 2008
Tỷ đồng - In billions of dong
Stt No
Chỉ tiêu - Items
Dự toán Plan 2008
A
Tổng số chi cân đối ngân sách trung ương (1) Total balance expenditures
252,229
I
Chi đầu tư phát triển Development investment expenditures
55,680
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản - Capital investment expenditure
52,260
Trong đó- Of which
- Chi xây dựng cơ bản - Capital expenditure
41,340
- Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Expenditure on 5 million hectare reforestation Project
820
- Chi đầu tư cho Tổng công ty dầu khí
Investment expenditure for Vietsopetro
8,900
2
Chi xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư Transfers to Promotion of trade, tourism, and investment
180
3
Góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế Contributions to international financial organizations
20
4
Chi cho vay hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn Loans to the ethnic miniorities in specially-difficult conditions
120
5
Chi bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi Subsidize discrapancies of provision of concessional credit interests
2,300
6
Chi bổ sung vốn và hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hoá, dịch vụ công ích; doanh nghiệp khu kinh tế quốc phòng. Transfers chartered capitals to Public Utililities, enterprises in the eco-military zone
200
7
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
Transfer to National Reserve Fund
600
II
Chi trả nợ và viện trợ Repayment of debt and provision of aids
51,200
1
Trả nợ trong nước - Repayment for domestic borrowings
39,700
2
Trả nợ nước ngoài - Repayment for external borrowings
10,700
3
Viện trợ - Aids provision expenditure
800
III
Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể Expenditure on socio-economics, defense, public security, public administration, party and unions
117,064
1
Chi quốc phòng - Defense
28,500
2
Chi an ninh - Public security
13,200
3
Chi đặc biệt - Specific expenditures
264
4
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề Education and training
10,840
5
Chi y tế - Health care
3,995
6
Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình Population and family planning
615
7
Chi khoa học - công nghệ - Science and technology
2,870
8
Chi văn hóa thông tin - Culture and information
850
9
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn - TV and radio
560
10
Chi thể dục thể thao - Sports
237
11
Chi lương hưu và đảm bảo xã hội Pension and social reliefs
32,863
12
Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services
8,047
13
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Environment protection
580
14
Chi quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể State administrative management
13,200
15
Chi trợ giá mặt hàng chính sách Price support to goods items by policies
163
16
Chi khác - Other expenditures
280
V
Chi cải cách tiền lương Salary reform expenditure
22,605
VI
Dự phòng - Contingencies
5,680
B
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN Unbalance expenditures
38,438
C
Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại On-lending expenditures
12,800
Tổng số (A+B+C) - Total (A+B+C)
303,467
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 28.664 tỷ đồng để bổ sung có mục tiêu cho NSĐP và số bổ sung cho NSĐP để thực hiện điều chỉnh tiền lương trong năm 2008 theo chế độ quy định.
Tính cả 42.489 tỷ đồng bổ sung cân đối và bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương theo mức lương tối thiểu 450.000 đồng/tháng cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì tổng chi cân đối ngân sách trung ương là 294.718 tỷ đồng
Remarks: (1) Including VND 28.664 billion of target transfers by central budget to local budget and transfers to justify the salary reform in 2008
If including VND 42.489 billion of balance transfers and of justifying the minimum wage of VND 450.000 per month to each province, city under the central authority, total central budget balance is VND 294.718 billion