Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước Total state budget balancing revenues
323,000
1
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) Domestic revenue (excluding oil revenues)
189,300
2
Thu dầu thô - Oil revenues
65,600
3
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu Revenues from import-export, net
64,500
4
Thu viện trợ không hoàn lại - Grants
3,600
B
Thu kết chuyển từ năm trước sang Brought forward revenues
9,080
C
Tổng chi cân đối ngân sách nhà nước Total state budget balancing expenditures
398,980
1
Chi đầu tư phát triển Development investment expenditures
99,730
2
Chi trả nợ và viện trợ Repayment of debt and provision of aids
51,200
3
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể Expenditure on socio-economics, defense, public security, public administration, party and unions
208,850
4
Chi cải cách tiền lương Salary reform expenditure
28,400
5
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính Transfer to financial reserve fund
100
6
Dự phòng - Contingencies
10,700
D
Bội chi ngân sách nhà nước - State budget deficit
66,900
Tỷ lệ bội chi so GDP - Budget deficit as share of GDP